Con số 
 | 
  
Ý nghĩa chung của con số 
 | 
  
Mức độ tốt – xấu 
 | 
 
  
0 
 | 
  
Số phận cao nhất sẽ được thành công 
 | 
  
Đại cát 
 | 
 
  
1 
 | 
  
Đại triển hồng đồ, khả được thành công 
 | 
  
Cát(tốt) 
 | 
 
  
2 
 | 
  
Thăng trầm không số, về già vô công 
 | 
  
Bình (bình thường) 
 | 
 
  
3 
 | 
  
Ngày ngày tiến tới, mọi vạn sự thuận toàn 
 | 
  
Đại cát (Đại tốt) 
 | 
 
  
4 
 | 
  
Tiền đồ gai gốc, đau khổ theo đuổi 
 | 
  
Hung (xấu) 
 | 
 
  
5 
 | 
  
Làm ăn phát đạt, danh lợi đều có 
 | 
  
Đại cát (Đại tốt) 
 | 
 
  
6 
 | 
  
Trời cho số phận, có thể thành công 
 | 
  
Cát 
 | 
 
  
7 
 | 
  
Ôn hoà êm dịu, nhất phải thành công 
 | 
  
Cát 
 | 
 
  
8 
 | 
  
Qua đoạn gian nan, có ngày thành công 
 | 
  
Cát 
 | 
 
  
9 
 | 
  
Tự làm vô sức, thất bại khó lường 
 | 
  
Hung 
 | 
 
  
10 
 | 
  
Tâm sức làm không, không được đến bờ 
 | 
  
Hung 
 | 
 
  
11 
 | 
  
Vững đi từng bước, được người trọng vọng 
 | 
  
Cát 
 | 
 
  
12 
 | 
  
Gầy gò yếu đuối, mọi việc khó thành 
 | 
  
Hung 
 | 
 
  
13 
 | 
  
Trời cho cát vận, được người kính trọng 
 | 
  
Đại cát 
 | 
 
  
14 
 | 
  
Nữa được nữa bại, dựa vào nghị lực 
 | 
  
Bình 
 | 
 
  
15 
 | 
  
Đại sự thành tựu, nhất định hưng vượng 
 | 
  
Cát 
 | 
 
  
16 
 | 
  
Thành tựu to lớn, tên tuổi lừng danh 
 | 
  
Đại cát 
 | 
 
  
17 
 | 
  
Quý nhân trợ giúp, sẽ đạt thành công 
 | 
  
Cát 
 | 
 
  
18 
 | 
  
Thuận lợi xương thịnh, trăm việc trôi trải 
 | 
  
Đại cát 
 | 
 
  
19 
 | 
  
Nội ngoại bất hoà, khó khăn muôn phần 
 | 
  
Hung 
 | 
 
  
20 
 | 
  
Vượt mọi gian nan, lo xa nghĩ hoài 
 | 
  
Đại hung (quá xấu) 
 | 
 
  
21 
 | 
  
Chuyên tâm kinh doanh, hay dùng trí tuệ 
 | 
  
Cát 
 | 
 
  
22 
 | 
  
Có tài không làm, việc không gặp may 
 | 
  
Hung 
 | 
 
  
23 
 | 
  
Tên tuổi bốn phương, sẽ thành đạt nghiệp 
 | 
  
Đại cát 
 | 
 
  
24 
 | 
  
Phải dựa tự lập, sẽ thành đại nghiệp 
 | 
  
Đại cát 
 | 
 
  
25 
 | 
  
Thiên thời địa lợi, vì được nhân cách 
 | 
  
Đại cát 
 | 
 
  
26 
 | 
  
Bão táp phong ba, qua mọi nguy hiểm 
 | 
  
Hung 
 | 
 
  
27 
 | 
  
Lúc thắng lúc thua, giữ được thành công 
 | 
  
Cát 
 | 
 
  
28 
 | 
  
Tiến mãi không lùi, trí tuệ được dùng 
 | 
  
Đại cát 
 | 
 
  
29 
 | 
  
Cát hung chia đôi, được chia mỗi nữa 
 | 
  
Hung 
 | 
 
  
30 
 | 
  
Danh lợi được mùa, đại sự thành công 
 | 
  
Đại cát 
 | 
 
  
31 
 | 
  
Con rồng trong nước, thành công sẽ đến 
 | 
  
Đại cát 
 | 
 
  
32 
 | 
  
Dùng chí lâu dài, sẽ được xương thịnh 
 | 
  
Cát 
 | 
 
  
33 
 | 
  
Rủi ro không ngừng, khó có thành công 
 | 
  
Hung 
 | 
 
  
34 
 | 
  
Số phận trung cát, tiến lùi bảo thủ 
 | 
  
Bình 
 | 
 
  
35 
 | 
  
Trôi nổi bập bùng, thường hay gặp nạn 
 | 
  
Hung 
 | 
 
  
36 
 | 
  
Tránh được điềm ác, thuận buồm xuôi gió 
 | 
  
Cát 
 | 
 
  
37 
 | 
  
Danh thì được tiếng, lợi thì bằng không 
 | 
  
Bình 
 | 
 
  
38 
 | 
  
Đường rộng thênh thang, nhìn thấy tương lai 
 | 
  
Đại cát 
 | 
 
  
39 
 | 
  
Lúc thịnh lúc suy, chìm nổi vô định 
 | 
  
Bình 
 | 
 
  
40 
 | 
  
Thiên ý cát vận, tiền đồ sáng sủa 
 | 
  
Đại cát 
 | 
 
  
41 
 | 
  
Sự nghiệp không chuyên, hầu như không thành 
 | 
  
Hung 
 | 
 
  
42 
 | 
  
Nhẫn nhịn chịu đựng, xấu cũng thành tốt 
 | 
  
Cát 
 | 
 
  
43 
 | 
  
Cây xanh trổ lá, đột nhiên thành công 
 | 
  
Cát 
 | 
 
  
44 
 | 
  
Ngược với ý mình, tham công lỡ việc 
 | 
  
Hung 
 | 
 
  
45 
 | 
  
Quanh co khúc khỉu, khó khăn kéo dài 
 | 
  
Hung 
 | 
 
  
46 
 | 
  
Quý nhân giúp trợ, thành công đại sự 
 | 
  
Đại cát 
 | 
 
  
47 
 | 
  
Danh lợi đều có, thành công đại sự 
 | 
  
Đại cát 
 | 
 
  
48 
 | 
  
Gặp cát được cát, gặp hung thì hung 
 | 
  
Bình 
 | 
 
  
49 
 | 
  
Hung cát cùng có, một thành một bại 
 | 
  
Bình 
 | 
 
  
50 
 | 
  
Một thịnh một suy, bồng bền sóng gió 
 | 
  
Bình 
 | 
 
  
51 
 | 
  
Trời quang mây tạnh, đạt được thành công 
 | 
  
Cát 
 | 
 
  
52 
 | 
  
Xương thịnh nửa số, cát trước hung sao 
 | 
  
Hung 
 | 
 
  
53 
 | 
  
Nỗ lực hết mình, thành công ít ỏi 
 | 
  
Bình 
 | 
 
  
54 
 | 
  
Bề ngoài tươi sáng, án hoạn sẽ tới 
 | 
  
Hung 
 | 
 
  
55 
 | 
  
Ngược lại ý mình, khó được thành công 
 | 
  
Đại hung 
 | 
 
  
56 
 | 
  
Nỗ lực phấn đấu, phận tốt quay về 
 | 
  
Cát 
 | 
 
  
57 
 | 
  
Bấp bên nhiều chuyện, hung trước cát sau 
 | 
  
Bình 
 | 
 
  
58 
 | 
  
Gặp việc do dự, khó có thành công 
 | 
  
Hung 
 | 
 
  
59 
 | 
  
Mơ mơ hồ hồ, khó định phương hướng 
 | 
  
Bình 
 | 
 
  
60 
 | 
  
Mây che nửa trăng, dấu hiệu phong ba 
 | 
  
Hung 
 | 
 
  
61 
 | 
  
Lo nghĩ nhiều điều, mọi việc không thành 
 | 
  
Hung 
 | 
 
  
62 
 | 
  
Biết hướng nỗ lực, con đường phồn vinh 
 | 
  
Cát 
 | 
 
  
63 
 | 
  
Mười việc chín không, mất công mất sức 
 | 
  
Hung 
 | 
 
  
64 
 | 
  
Cát vận tự đến, có được thành công 
 | 
  
Cát 
 | 
 
  
65 
 | 
  
Nội ngoại bất hoà, thiếu thốn tín nhiệm 
 | 
  
Bình 
 | 
 
  
66 
 | 
  
Mọi việc như ý , phú quý tự đến 
 | 
  
Đại cát 
 | 
 
  
67 
 | 
  
Nắm vững thời cơ , thành công sẽ đến 
 | 
  
Cát 
 | 
 
  
68 
 | 
  
Lo trước nghĩ sau, thường hay gặp nạn 
 | 
  
Hung 
 | 
 
  
69 
 | 
  
Bấp bênh kinh doanh, khó tránh vất vả 
 | 
  
Hung 
 | 
 
  
70 
 | 
  
Cát hung đều có, chỉ dựa chí khí 
 | 
  
Bình 
 | 
 
  
71 
 | 
  
Được rồi lại mất, khó có bình yên 
 | 
  
Hung 
 | 
 
  
72 
 | 
  
An lạc tự đến, tự nhiên cát tường 
 | 
  
Cát 
 | 
 
  
73 
 | 
  
Như là vô mưu, khó được thành đạt 
 | 
  
Bình 
 | 
 
  
74 
 | 
  
Trong lành có hung, tiến không bằng giữ 
 | 
  
Bình 
 | 
 
  
75 
 | 
  
Nhiều điều đại hung, hiện tượng phá sản 
 | 
  
Đại hung 
 | 
 
  
76 
 | 
  
Khổ trước sướng sau, không bị thất bại 
 | 
  
Cát 
 | 
 
  
77 
 | 
  
Nửa được nửa mất, sang mà không thực 
 | 
  
Bình 
 | 
 
  
78 
 | 
  
Tiền đồ tươi sáng, tràn đầy hy vọng 
 | 
  
Đại cát 
 | 
 
  
79 
 | 
  
Được rồi lại mất, lo cũng bằng không 
 | 
  
Hung 
 |