Sim Thần Tài - Đẳng Cấp - Sành Điệu
Liên Hệ : 09.19.29.8679 ( Tú )
Công thức tính:
· Bốn số cuối của số điện
thoại chia 80, trừ đi phần chẳn, sau đó lấy phần lẻ nhân cho 80 ra số cuối cùng
để tra vào bảng dưới đây.
Ví dụ : Số điện thoại là
0985.68.78.78 ; có 4 số cuối là 7878.
Lấy 4 số cuối là 7878:80=98,475,
lấy 98,475-98=0.475, sau đó lấy 0.475x 80 =38 (tra mục theo bảng với số 38 với
ý nghĩa là : “ Đường rộng thênh thang, nhìn thấy tương lai ”- Đại cát.
Con số
|
Ý nghĩa chung của con số
|
Mức độ tốt – xấu
|
0
|
Số phận cao nhất sẽ được thành công
|
Đại cát
|
1
|
Đại triển hồng đồ, khả được thành công
|
Cát(tốt)
|
2
|
Thăng trầm không số, về già vô công
|
Bình (bình thường)
|
3
|
Ngày ngày tiến tới, mọi vạn sự thuận toàn
|
Đại cát (Đại tốt)
|
4
|
Tiền đồ gai gốc, đau khổ theo đuổi
|
Hung (xấu)
|
5
|
Làm ăn phát đạt, danh lợi đều có
|
Đại cát (Đại tốt)
|
6
|
Trời cho số phận, có thể thành công
|
Cát
|
7
|
Ôn hoà êm dịu, nhất phải thành công
|
Cát
|
8
|
Qua đoạn gian nan, có ngày thành công
|
Cát
|
9
|
Tự làm vô sức, thất bại khó lường
|
Hung
|
10
|
Tâm sức làm không, không được đến bờ
|
Hung
|
11
|
Vững đi từng bước, được người trọng vọng
|
Cát
|
12
|
Gầy gò yếu đuối, mọi việc khó thành
|
Hung
|
13
|
Trời cho cát vận, được người kính trọng
|
Đại cát
|
14
|
Nữa được nữa bại, dựa vào nghị lực
|
Bình
|
15
|
Đại sự thành tựu, nhất định hưng vượng
|
Cát
|
16
|
Thành tựu to lớn, tên tuổi lừng danh
|
Đại cát
|
17
|
Quý nhân trợ giúp, sẽ đạt thành công
|
Cát
|
18
|
Thuận lợi xương thịnh, trăm việc trôi trải
|
Đại cát
|
19
|
Nội ngoại bất hoà, khó khăn muôn phần
|
Hung
|
20
|
Vượt mọi gian nan, lo xa nghĩ hoài
|
Đại hung (quá xấu)
|
21
|
Chuyên tâm kinh doanh, hay dùng trí tuệ
|
Cát
|
22
|
Có tài không làm, việc không gặp may
|
Hung
|
23
|
Tên tuổi bốn phương, sẽ thành đạt nghiệp
|
Đại cát
|
24
|
Phải dựa tự lập, sẽ thành đại nghiệp
|
Đại cát
|
25
|
Thiên thời địa lợi, vì được nhân cách
|
Đại cát
|
26
|
Bão táp phong ba, qua mọi nguy hiểm
|
Hung
|
27
|
Lúc thắng lúc thua, giữ được thành công
|
Cát
|
28
|
Tiến mãi không lùi, trí tuệ được dùng
|
Đại cát
|
29
|
Cát hung chia đôi, được chia mỗi nữa
|
Hung
|
30
|
Danh lợi được mùa, đại sự thành công
|
Đại cát
|
31
|
Con rồng trong nước, thành công sẽ đến
|
Đại cát
|
32
|
Dùng chí lâu dài, sẽ được xương thịnh
|
Cát
|
33
|
Rủi ro không ngừng, khó có thành công
|
Hung
|
34
|
Số phận trung cát, tiến lùi bảo thủ
|
Bình
|
35
|
Trôi nổi bập bùng, thường hay gặp nạn
|
Hung
|
36
|
Tránh được điềm ác, thuận buồm xuôi gió
|
Cát
|
37
|
Danh thì được tiếng, lợi thì bằng không
|
Bình
|
38
|
Đường rộng thênh thang, nhìn thấy tương lai
|
Đại cát
|
39
|
Lúc thịnh lúc suy, chìm nổi vô định
|
Bình
|
40
|
Thiên ý cát vận, tiền đồ sáng sủa
|
Đại cát
|
41
|
Sự nghiệp không chuyên, hầu như không thành
|
Hung
|
42
|
Nhẫn nhịn chịu đựng, xấu cũng thành tốt
|
Cát
|
43
|
Cây xanh trổ lá, đột nhiên thành công
|
Cát
|
44
|
Ngược với ý mình, tham công lỡ việc
|
Hung
|
45
|
Quanh co khúc khỉu, khó khăn kéo dài
|
Hung
|
46
|
Quý nhân giúp trợ, thành công đại sự
|
Đại cát
|
47
|
Danh lợi đều có, thành công đại sự
|
Đại cát
|
48
|
Gặp cát được cát, gặp hung thì hung
|
Bình
|
49
|
Hung cát cùng có, một thành một bại
|
Bình
|
50
|
Một thịnh một suy, bồng bền sóng gió
|
Bình
|
51
|
Trời quang mây tạnh, đạt được thành công
|
Cát
|
52
|
Xương thịnh nửa số, cát trước hung sao
|
Hung
|
53
|
Nỗ lực hết mình, thành công ít ỏi
|
Bình
|
54
|
Bề ngoài tươi sáng, án hoạn sẽ tới
|
Hung
|
55
|
Ngược lại ý mình, khó được thành công
|
Đại hung
|
56
|
Nỗ lực phấn đấu, phận tốt quay về
|
Cát
|
57
|
Bấp bên nhiều chuyện, hung trước cát sau
|
Bình
|
58
|
Gặp việc do dự, khó có thành công
|
Hung
|
59
|
Mơ mơ hồ hồ, khó định phương hướng
|
Bình
|
60
|
Mây che nửa trăng, dấu hiệu phong ba
|
Hung
|
61
|
Lo nghĩ nhiều điều, mọi việc không thành
|
Hung
|
62
|
Biết hướng nỗ lực, con đường phồn vinh
|
Cát
|
63
|
Mười việc chín không, mất công mất sức
|
Hung
|
64
|
Cát vận tự đến, có được thành công
|
Cát
|
65
|
Nội ngoại bất hoà, thiếu thốn tín nhiệm
|
Bình
|
66
|
Mọi việc như ý , phú quý tự đến
|
Đại cát
|
67
|
Nắm vững thời cơ , thành công sẽ đến
|
Cát
|
68
|
Lo trước nghĩ sau, thường hay gặp nạn
|
Hung
|
69
|
Bấp bênh kinh doanh, khó tránh vất vả
|
Hung
|
70
|
Cát hung đều có, chỉ dựa chí khí
|
Bình
|
71
|
Được rồi lại mất, khó có bình yên
|
Hung
|
72
|
An lạc tự đến, tự nhiên cát tường
|
Cát
|
73
|
Như là vô mưu, khó được thành đạt
|
Bình
|
74
|
Trong lành có hung, tiến không bằng giữ
|
Bình
|
75
|
Nhiều điều đại hung, hiện tượng phá sản
|
Đại hung
|
76
|
Khổ trước sướng sau, không bị thất bại
|
Cát
|
77
|
Nửa được nửa mất, sang mà không thực
|
Bình
|
78
|
Tiền đồ tươi sáng, tràn đầy hy vọng
|
Đại cát
|
79
|
Được rồi lại mất, lo cũng bằng không
|
Hung
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét